SharePoint
Liên kết web
 
 

Tổ hợp phím tắt máy tính trên Windows, macOS nhanh, chi tiết nhất

21/09/2021 17:22
(TTCNTT) - Phím tắt máy tính được thiết lập giúp người dùng có thao tác nhanh trên bàn phím. Dưới đây là tổng hợp chi tiết phím tắt tiện dụng nhất mà bạn cần biết.

Việc nắm rõ và sử dụng thuần thục các tổ hợp phím tắt máy tính sẽ giúp người dùng làm chủ máy tính hiệu quả hơn. Đặc biệt là trong các tác vụ cần sử dụng nhiều tính năng như Microsoft Word, Adobe Photoshop,…

Sau đây là tổng hợp các tổ hợp phím tắt máy tính tạm thời, nhanh, thông dụng nhất mà bạn nên biết để phục vụ tốt cho công việc của mình.

1. Tổ hợp phím tắt máy tính trên hệ điều hành Windows

Hệ điều hành Windows có một hệ thống tổ hợp phím tắt đồ sộ, nếu như bạn có thể tận dụng được các cách sử dụng phím tắt này, các tác vụ sẽ trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.

1.1. Phím tắt máy tính cơ bản trong các tác vụ thông thường

Ctrl C: Sao chép (Copy) đối tượng cần chọn.

Ctrl V: Dán (Paste) đối tượng đã chọn.

Ctrl X: Cắt (Cut) đối tượng đã chọn.

Ctrl A: Chọn tất cả đối tượng trong màn hình.

Ctrl Z: Quay lại hành động trước đó.

Ctrl phím điều hướng: Chọn lần lượt nhiều tập tin.

Ctrl Shift phím điều hướng: Chọn nhiều tập tin cùng lúc.

Ctrl phím điều hướng mũi tên sang trái: Đưa con trỏ chuột lên ký tự đầu tiên.

Ctrl phím điều hướng mũi tên sang phải: Đưa con trỏ chuột xuống ký tự cuối cùng.

Ctrl phím điều hướng mũi tên lên trên: Đưa con trỏ chuột lên đầu đoạn văn trước đó.

Ctrl phím điều hướng mũi tên xuống dưới: Đưa con trỏ chuột lên đầu đoạn văn tiếp theo.

Ctrl Esc: Mở nhanh Start Menu.

Ctrl F4: Đóng cửa sổ đang làm việc ngay lập tức.

Ctrl Alt Tab: Chuyển đổi qua lại các ứng dụng đang mở.

Ctrl Shift Esc: Mở chương trình Task Manager.

Alt Enter: Mở cửa sổ Properties của thư mục đã chọn.

Alt F4: Đóng chương trình đang hoạt động.

Alt Tab: Chuyển đổi linh hoạt các phần mềm đang chạy.

Alt Click chuột: Di chuyển nhanh từ mục lục của văn bản đến một điểm.

Alt F8: Hiển thị mật khẩu đang nhập trên màn hình.

Alt phím điều hướng mũi tên sang trái: Trở lại trang trước đó.

Alt phím điều hướng mũi tên sang phải: Chuyển sang trang phía sau.

Alt phím cách (Space): Kích hoạt menu cho cửa sổ đang hoạt động.

Backspace (Phím xoá): Trở lại hành động trước đó.

Shift Delete: Xóa vĩnh viễn tập tin.

Shift F10: Mở menu Shortcut cho đối tượng.

F1: Mở phần hỗ trợ của phần mềm đang hoạt động trên màn hình.

F2: Đổi tên đối tượng vừa chọn.

F3: Kích hoạt tính năng tìm kiếm tập tin trong phần My Computer.

F4: Mở thanh tìm kiếm địa chỉ file trong My Computer.

F5: Làm mới màn hình để hiện cập nhật những thay đổi mới nhất.

F6: Di chuyển nhanh các chức năng trên màn hình làm việc.

F10: Truy cập vào Menu của ứng dụng đang hoạt động.

Tab: Di chuyển qua lại các thành phần hiện trên cửa sổ (giống F6).

1.2. Phím tắt máy tính kết hợp với phím Logo Windows

Phím Windows nổi bật ở bàn phím cũng tạo ra vô số tổ hợp phím tắt tiện lợi mà bạn không nên bỏ qua.

Windows: Đóng/mở menu Start.

Windows Break (Pause): Mở cửa sổ System Properties.

Windows D: Chuyển đổi nhanh màn hình desktop với phần mềm đang hoạt động.

Windows M: Thu nhỏ chương trình đang hoạt động xuống thanh taskbar.

Windows E: Mở nhanh quản lý tập tin để xem các ổ đĩa, thư mục.

Windows F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành.

Windows L: Khóa nhanh màn hình máy tính.

Windows R: Mở cửa sổ Run.

Windows U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.

Windows A: Mở Action Center.

Windows C: Mở trợ lý ảo Cortana trong chế độ nghe.

Windows Alt D: Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính.

Windows I: Mở chương trình cài đặt của Windows.

Windows P: Chọn chế độ hiển thị trình bày (kết nối với màn hình ngoài/máy chiếu).

Windows F: Mở ra trang hỗ trợ phản hồi tới nhà phát triển cho người dùng.

Windows S: Mở thanh tìm kiếm.

Ctrl Windows F: Mở cửa sổ tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.

1.3. Phím tắt máy tính dùng trong tác vụ soạn thảo

Dưới đây là những phím tắt máy tính vô cùng hữu ích cho bạn trong các tác vụ văn phòng cần sử dụng tới các công cụ soạn thảo.

Ctrl O: Mở file dữ liệu.

Ctrl N: Tạo file dữ liệu mới.

Ctrl S: Lưu đè lên tập tin dữ liệu hiện có.

Ctrl W: Đóng/mở cửa sổ.

Alt F: Hiện danh sách tùy chọn menu từ chương trình hiện tại.

Ctrl F10: Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng hiện tại.

Ctrl P: Kích hoạt tính năng in ấn (thiết bị đã được kết nối với máy in).

Alt F: Hiện danh sách tùy chọn menu từ chương trình hiện tại.

1.4. Phím tắt máy tính cho trình duyệt

Mọi trình duyệt internet hiện nay (VD: Google Chrome, Cốc Cốc) đều được áp dụng tổ hợp phím từ Windows với các chức năng và thao tác hoàn toàn giống nhau. Các bạn có thể sử dụng tổ hợp phím tắt máy tính này cho mọi trình duyệt hiện nay.

1.4.1. Phím tắt dành cho tab và cửa sổ

Ctrl N: Mở thêm cửa sổ trình duyệt mới trong nền.

Ctrl T: Mở nhanh một tab mới trong trình duyệt.

Ctrl Shift N: Mở cửa sổ mới trong trạng thái ẩn danh.

Ctrl và chọn vào liên kết: Mở liên kết trong tab mới.

Ctrl Shift nhấp vào liên kết: Mở liên kết vừa chọn trong tab mới và chuyển sang tab vừa mới mở.

Shift click vào liên kết: Mở nhanh liên kết trong cửa sổ mới.

Ctrl Shift T: Mở lại tab gần nhất mà bạn đã đóng. Các trình duyệt có thể ghi nhớ 10 tab gần nhất mà bạn đã đóng.

Nhấn Esc khi kéo tab: trả tab lại vị trí ban đầu trong thanh tab của cửa sổ trình duyệt.

Ctrl (1-8): Chuyển nhanh sang tab tại số vị trí bạn chỉ định trên thanh tab.

Ctrl 9: Chuyển nhanh sang tab cuối cùng.

Alt phím điều hướng mũi tên sang trái/phải: Chuyển về trang trước/sau tại tab hiện hành.

1.4.2. Phím tắt cho các tính năng

Alt F hoặc Alt E: Mở menu trình duyệt.

Ctrl Shift B: Chuyển sang trình cài đặt dấu trang.

Ctrl H: Mở lịch sử trình duyệt.

Ctrl J: Mở trình quản lý file đã/đang tải xuống.

Shift Esc: Mở trình quản lý tài nguyên của các tab trong cửa sổ.

Ctrl Shift J: Mở chương trình dành cho nhà phát triển.

Ctrl Shift Delete: Mở hộp thoại tùy chọn xóa lịch sử web.

F1: Mở trang web hỗ trợ người dùng của trình duyệt.

Ctrl Shift M: Chuyển đổi hồ sơ người dùng.

1.4.3. Phím tắt máy tính dành cho thanh địa chỉ (URL)

Ctrl Enter: Tự động chèn "www." và ".com" cho cụm từ trên thanh tìm kiếm và tự động mở ra liên kết đó.

Alt Enter trong thanh địa chỉ: Mở ra liên kết trong tab mới.

Ctrl L hoặc Alt D: Chọn toàn bộ đường dẫn liên kết trong thanh URL.

Ctrl Backspace: Xóa từ khóa đứng trước con trỏ chuột trong thanh địa chỉ mà không cần phải chuyển chuột về phía sau.

1.4.4. Phím tắt trong trang web

Ctrl P: In trang web mà bạn đang truy cập ra bằng máy in.

Ctrl F: Mở công cụ tìm kiếm trong trang.

Ctrl G hoặc F3: Chuyển tiếp tới kết quả phù hợp kế tiếp ứng với thông tin bạn gõ vào bảng tìm kiếm.

Ctrl Shift GShift F3 hoặc Shift Enter:Trở lại kết quả phù hợp trước đó ứng với thông tin bạn gõ vào bảng tìm kiếm.

Ctrl F5 hoặc Shift F5: Tải lại/cập nhật trang web bạn đang truy cập.

Alt nhấp vào liên kết: Tải xuống trang đích của liên kết dưới định dạng .html.

Ctrl U: Mở ra trang nguồn của trang web đang truy cập.

Ctrl D: Lưu trang web hiện tại của bạn dưới dạng dấu trang để mở nhanh sau này.

Ctrl Shift D: lưu tất cả các trang đang mở dưới dạng dấu trang trong thư mục mới.

F11: Thiết lập chế độ toàn màn hình, nhấn lại F11 lần nữa để thoát khỏi chế độ Fullscreen.

Ctrl và /- hoặc nhấn Ctrl và cuộn con lăn chuột của bạn lên/xuống: Phóng to/thu nhỏ toàn bộ nội dung trên trang.

Ctrl 0: Đưa kích cỡ trang trở lại mặc định.

Esc: Dừng quá trình tải trang web lại.

F5 hoặc Ctrl R: tải lại trang hiện tại của bạn.

Space: Thao tác cuộn nhanh xuống trang web.

Home: Chuyển nhanh đến đầu trang.

End: Chuyển đến cuối cuối trang.

Giữ Shift cuộn con lăn chuột của bạn: Cuộn trang theo chiều ngang của trang web.

1.5. Phím tắt máy tính dành cho chương trình CMD (Command Prompt)

Command Prompt là công cụ giúp người dùng máy tính Windows truy cập tất cả các lệnh trong hệ thống. Đây là một chương trình dành cho những người sử dụng máy tính kỹ năng cao.

1.5.1. Phím tắt đóng/mở chương trình CMD

Nhấn Windows hoặc Windows R: Gõ CMD vào thanh tìm kiếm để kích hoạt chương trình.

Alt F4 hoặc nhập lệnh "exit": Thao tác tắt nhanh chương trình CMD.

Alt Enter: Chuyển đổi từ chế độ toàn màn hình sang chế độ trong cửa sổ.

1.5.2. Phím tắt điều hướng di chuyển trong chương trình CMD.

Ctrl Phím điều hướng trái/phải: Di chuyển dấu nhắc từ trước và sau đó trong dòng hiện tại.

Ctrl Phím điều hướng lên/xuống: Cuộn trang lên hoặc xuống mà không di chuyển dấu nhắc.

Home/End: Di chuyển dấu nhắc đến đầu/cuối trong dòng hiện tại.

Ctrl M: Vào/ thoát khỏi chế độ Mark Mode (chế độ đánh dấu).

Khi ở chế độ Mark Mode bạn có thể sử dụng 4 phím điều hướng để di chuyển con trỏ xung quanh cửa sổ.

1.5.3. Tổ hợp phím tắt máy tính thao tác trên văn bản

Ctrl C (Ctrl Insert): Sao chép đoạn text mà bạn đã chọn.

Ctrl V hoặc Shift Insert: Dán văn bản từ clipboard (bộ nhớ .

Ctrl Backspace: Xóa text từ bên trái điểm chèn.

Ctrl Home/End: Xóa văn bản từ điểm chèn ở đầu/cuối dòng text.

F2 một chữ cái: Sao chép text ở bên phải điểm chèn đến chữ cái mà bạn nhập.

Phím Backspace: Xóa ký tự thông thường như trên văn bản bình thường.

Phím Tab: Tự động hình thành tên thư mục.

Phím Escape: Xóa bỏ dòng text vừa nhập trên chương trình.

Phím Insert (chế độ Insertion Mode): Giúp bạn chèn bất cứ ký tự gì vào vị trí hiện tại của dấu nhắc.

Ctrl Z: Đánh dấu kết thúc một dòng bằng dấu "^Z".

1.5.4. Phím tắt chọn đoạn text văn bản

Ctrl A: Chọn tất cả lệnh trên dòng hiện tại.

Ctrl A: Lần nữa để chọn tất cả lệnh trên bộ nhớ đệm CMD (CMD Buffer).

Ctrl Shift Home/End: Mở rộng lựa chọn hiện tại về đầu hoặc cuối.

Ctrl Shift Home/End: Mở rộng lựa chọn hiện tại về đầu hoặc cuối.

Shift Phím điều hướng trái/phải: Mở rộng lựa chọn hiện tại của một ký tự bên trái hoặc phải.

Shift Ctrl Phím điều hướng trái/phải: Mở rộng lựa chọn hiện tại của một từ bên trái hoặc phải.

Shift Phím điều hướng lên/xuống: Mở rộng lựa chọn hiện tại của một dòng bên trên hoặc dưới.

Shift Home: Trở về điểm đầu của dòng lệnh để bổ sung thêm.

Nhấn tiếp Shift Home một lần nữa để chèn thêm các đường dẫn (C:\Windows\ System32) trong phần lựa chọn.

Shift End: Xuống dưới điểm cuối của dòng lệnh để bổ sung thêm.

Shift Page Up/Page Down: Mở rộng lựa chọn hiện tại của một trang lên hoặc xuống.

1.6. Gán phím tắt mở nhanh ứng dụng

Mỗi khi tìm một thư mục trên máy tính, các bạn thường phải mở File Explorer lên và tìm thủ công hoặc tìm qua thanh tìm kiếm. Thao tác này rất mất thời gian, chưa kể file đó nằm sâu trong nhiều thư mục.

Tuy nhiên, các bạn có thể gán file đó với một tổ hợp phím tắt để mở nhanh hơn mà không mất nhiều thời gian bằng cách thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tìm đến File, thư mục mà bạn thường xuyên sử dụng rồi đưa file đó ra màn hình chính bằng cách tạo Shortcut.

Bước 2: Click chuột phải vào thư mục vừa chọn, chọn Properties.

Bước 3: Tại đây, chuyển qua tab Shortcut và nhập vào ô Shortcut key 1 tổ hợp phím tắt bất kì (ví dụ: Ctrl Alt A) sau đó chọn Apply để xác nhận.

Sau khi thực hiện thành công, mỗi lần muốn mở nhanh file đó, các bạn chỉ cần gõ tổ hợp phím đó ra là được.

1.7. Cách tắt máy tính bằng phím tắt máy tính nhanh trên mọi hệ điều hành Windows

Khi sử dụng phím tắt máy tính nhanh với bàn phím, các bạn có thể tiết kiệm được đáng kể thời gian so với thao tác tắt máy tính thông thường.

1.7.1. Tắt máy tính nhanh bằng phím tắt máy tính win 10 và 8

Bước 1: Nhấn Windows D để trở về màn hình Desktop.

Lưu ý: Bỏ qua bước này nếu bạn đang ở màn hình Desktop.

Bước 2: Giữ tổ hợp Alt F4 và chọn Enter để xác nhận tắt máy tính.

1.7.2. Tắt máy tính bằng phím tắt máy tính áp dụng cho Windows 7

Thực hiện thao tác tắt máy tính nhanh bằng cách nhấn tổ hợp:

Windows X sau đó nhấn đúp phím U, lúc này máy tính của bạn sẽ tự động tắt đi nhanh chóng.

2. Các phím tắt máy tính trên hệ điều hành MacOS

Đối với các thiết bị sử dụng hệ điều hành Mac như Macbook, iMac,… Sự thay đổi lớn nhất đến từ phím chức năng. Trên hệ điều hành Mac người dùng sẽ sử dụng tổ hợp phím tắt máy tính kết hợp chủ yếu với phím chức năng Command.

2.1. Phím tắt máy tính cơ bản trên hệ điều hành macOS

Command A: Chọn tất cả các đối tượng.

Command C: Sao chép mục các mục đã chọn.

Command X: Cắt (mục vừa chọn sẽ bị xóa) mục đã chọn và sao chép vào Clipboard.

Command V: Dán nội dung vừa gán tại nơi bất kỳ.

Command Z: Trở lại thao tác trước đó (nhấn Shift Command Z đảo ngược lệnh thao tác lại).

Command F: Tìm thông tin bằng thanh tìm kiếm.

Command G: Tìm kết quả xuất hiện tiếp theo của mục được tìm thấy trước đó (nhấn Shift-Command-G để tìm lần xuất hiện trước đó).

Command H: Ẩn cửa sổ của ứng dụng hiện hành. (nhấn Option Command H để xem ứng dụng phía trước nhưng ẩn tất cả các ứng dụng khác).

Command M: Thu nhỏ cửa sổ phía trước xuống thanh Dock. hãy (nhấn Option Command M để thu nhỏ tất cả các cửa sổ của ứng dụng phía trước).

Command O: Mở cửa sổ thư mục để chọn tệp cần mở.

Command P: In tài liệu hiện tại khi đã kết nối với máy in.

Command S: Lưu tài liệu đang làm việc hiện tại.

Command T: Thao tác mở thêm một tab mới.

Command W: Đóng cửa sổ làm việc phía trước (nhấn Option Command W để đóng mọi cửa sổ của ứng dụng).

Option Command Esc: Thoát khỏi ứng dụng ngay lập tức.

Command phím cách: Hiển thị hoặc ẩn thanh tìm kiếm Spotlight (nhấn Command Option Spacebar để thực hiện tìm kiếm Spotlight trong cửa sổ Finder)

Command Tab: Chuyển đổi linh hoạt sang ứng dụng được sử dụng gần nhất trong số các ứng dụng đang hoạt động của bạn.

Control Command Spacebar: Hiển thị trình xem ký tự để chọn biểu tượng cảm xúc hoặc các biểu tượng khác.

Control Command F: Thiết lập chế độ xem toàn màn hình nếu ứng dụng hỗ trợ.

Shift Command 5: Trong macOS Mojave đây là phím tắt để chụp ảnh màn hình.

Đối với các phiên bản macOS cũ hơn:

Command Shift 3: chụp toàn màn hình.

Command Control Shift 3: Sao chép ảnh màn hình vừa chụp vào clipboard.

Command Shift 4: Chọn vùng ảnh để chụp màn hình.

Command Shift 4: Chọn cửa sổ đã chọn và nhấn Space để chụp ảnh.

2.2. Phím tắt máy tính cho hệ thống trên hệ điều hành macOS 

Command D: Sao chép các tệp tin đã chọn.

Command E: Gỡ bỏ ổ đĩa đã chọn.

Command F: Kích hoạt thanh tìm kiếm Spotlight trong cửa sổ Finder.

Command I: Hiển thị thông tin chi tiết đối với một tệp đã chọn.

Shift Command C: Kích hoạt cửa số mới.

Shift Command D: Mở thư mục tệp file.

Shift Command F: Mở tất cả các tệp bạn đã xem hoặc thay đổi gần đây.

Shift Command G: Mở cửa sổ đi tới thư mục lưu trữ file.

Shift Command H: Mở trang chủ của tài khoản người dùng macOS thời điểm hiện tại.

Shift Command I: Mở trình lưu trữ đám mây iCloud Drive.

Shift Command K: Mở thông tin chi tiết về khả năng truy cập cho web.

Shift Command N: Tạo một thư mục mới trong Finder.

Shift Command O: Mở thư mục Documents trên thiết bị.

Shift Command P: Hiển thị hoặc ẩn xem trước trong cửa sổ Finder.

Shift Command R: Mở cửa sổ chương trình Airdrop.

Shift Command T: Ẩn/hiện thanh tab trong cửa sổ tìm kiếm.

Control Shift Command T: Thêm mục Finder đã chọn vào Dock (OS X Mountain Lion trở xuống).

Shift Command U: Mở thư mục tiện ích.

Option Command L: Quản lý thư mục đã tải xuống.

Option Command D: Ẩn/hiển thị thanh Dock.

Control Command T: Thêm mục đã chọn vào thanh bên (OS X Mavericks trở lên).

Option Command P: Ẩn/hiển thị thanh đường dẫn trong cửa sổ Finder.

Option Command S: Ẩn/hiển thị thanh bên trong cửa sổ Finder.

Command Slash (/): Ẩn/hiển thị thanh trạng thái trong cửa sổ Finder.

Command J: Mở cửa sổ tùy chọn xem.

Command K: Mở cửa sổ kết nối tới Server.

Control Command A: Đặt bí danh cho mục đã chọn.

Command N: Mở cửa sổ Finder mới.

Option Command N: Tạo ra một thư mục thông minh mới.

Command T: Hiển thị/ẩn thanh tab khi một tab đang mở trong cửa sổ Finder hiện tại.

Option Command T: Hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ khi một tab đang mở trong cửa sổ Finder hiện tại.

Option Command V: Dán nội dung của clipboard vào tài liệu hoặc ứng dụng hiện tại. Điều này cũng hoạt động đối với các tệp trong Finder.

Command Y: Mở ra công cụ Quick Look để xem trước các tệp đã chọn.

Option Command Y: Xem trình chiếu Quick Look của các tệp đã chọn.

Command Delete: Di chuyển mục đã chọn vào thùng rác (có thể khôi phục lại được).

Shift Command Delete: Xóa file trong thùng rác (không thể khôi phục lại được).

Option Shift Command Delete: Xóa nhanh file thùng rác mà không cần hộp thoại xác nhận.

Command Brightness Down: Bật hoặc tắt phản chiếu video khi máy Mac của bạn được kết nối với nhiều màn hình.

Option Brightness Up: Mở bảng hiển thị tùy chọn chức năng này có thể hoạt động với một trong hai phím độ sáng.

Control Brightness Up/Down: Tăng/giảm độ sáng của màn hình bên ngoài, nếu được màn hình của bạn hỗ trợ.

Option Shift Brightness/Down: Điều chỉnh độ sáng màn hình theo các mức chính xác hơn.

Option Mission Control: Mở tùy chọn bảng điều khiển Mission Control.

Command Mission Control: Di chuyển các cửa sổ đang mở sang một bên để xem màn hình nền.

Control phím điều hướng mũi tên xuống: Hiển thị tất cả các cửa sổ của ứng dụng phía trước.

Option Tăng/giảm âm lượng: Mở tùy chọn cài đặt âm thanh.

Option Shift Tăng/giảm âm lượng: Điều chỉnh âm lượng theo các mức nhỏ và chính xác hơn.

Option Tăng/giảm độ sáng bàn phím: Mở tùy chọn bàn phím.

Option Shift Tăng/giảm độ sáng bàn phím: Điều chỉnh độ sáng bàn phím theo các mức nhỏ và chính xác hơn.

2.3. Các phím tắt máy tính cho tài liệu trên hệ điều hành MacOS

Command B: Bật/tắt tính năng in đậm văn bản đã chọn.

Command I: Bật/tắt tính năng in nghiêng văn bản đã chọn.

Command K: Thêm đường dẫn liên kết web vào văn bản.

Command U: Bật/tắt gạch chân văn bản đã chọn.

Command T: Ẩn/hiện cửa sổ phông chữ.

Command D: Chọn thư mục Desktop từ bên trong hộp thoại mở hoặc hộp thoại lưu.

Control Command D: Ẩn/hiển thị từ đã chọn.

Shift Command Colon (:): Hiển thị cửa sổ ngữ pháp và chính tả.

Command Semicolon (;): Nhận biết và gợi ý những từ sai chính tả trong tài liệu.

Option Delete: Xóa văn bản từ phía bên trái của điểm chèn.

Control H: Xóa ký tự bên trái điểm chèn.

Control D: Xóa ký tự ở phía bên phải điểm chèn.

Control K: Xóa văn bản giữa điểm chèn và cuối dòng hoặc đoạn văn.

Fn phím điều hướng mũi tên lên: Cuộn lên một trang.

Fn phím điều hướng mũi tên xuống: Cuộn xuống một trang.

Fn phím điều hướng mũi tên sang trái: Di chuyển đến đầu tài liệu.

Fn phím điều hướng mũi tên sang phải: Di chuyển đến cuối tài liệu.

Command phím điều hướng mũi tên lên: Di chuyển điểm chèn lên đầu tài liệu.

Command phím điều hướng mũi tên xuống: Di chuyển điểm chèn tới cuối tài liệu.

Command phím điều hướng mũi tên trái: Di ​​chuyển điểm chèn đến đầu dòng hiện tại.

Command phím điều hướng mũi tên phải: Di ​​chuyển điểm chèn đến cuối dòng hiện tại.

Option phím điều hướng mũi tên trái/phải: Di ​​chuyển điểm chèn lên đầu/cuối tại điểm trước đó.

Shift Command phím điều hướng lên/xuống: Chọn văn bản giữa điểm chèn và phần đầu /phần cuối của tài liệu.

Shift Command phím điều hướng sang trái/phải: Chọn văn bản giữa điểm chèn và đầu dòng/cuối dòng hiện tại.

Shift phím điều hướng lên/xuống: Mở rộng lựa chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng ở trên/dưới.

Shift phím điều hướng sang trái/phải: Mở rộng vùng chọn văn bản sang trái/phải một ký tự.

Option Command F: Chuyển đến trường tìm kiếm Finder.

Option Command T: Ẩn/hiển thị thanh công cụ trong ứng dụng.

Option Command C: Sao chép định dạng cài đặt của đối tượng đã chọn vào Clipboard.

Option Shift Command V: Áp dụng định dạng của mục được sao chép trước đó lên mục được dán bên trong nội dung đó.

Option Command I: Ẩn/hiện thị cửa sổ thanh tra.

Shift Command P: Hiển thị hoặc ẩn ngăn xem trước trong cửa sổ Finder.

Shift Command S: Hiển thị hộp thoại "được lưu dưới dạng" hoặc sao chép tài liệu hiện tại.

Shift Command Dấu trừ (-)/Dấu cộng ( ): Giảm/tăng kích thước của mục đã chọn.

Shift Command Dấu hỏi chấm (?): Mở menu Trợ giúp cho chương trình hiện hành.

2.4. Phím tắt máy tính để kích hoạt tắt máy tính, chế độ ngủ, đăng xuất bằng phím tắt trên Macbook

Option Command Nút nguồn hoặc Option Command Media Eject: Thiết lập thiết bị MacOS của bạn ở chế độ ngủ.

Control Shift Nút nguồn hoặc Control Shift Media Eject: Tạm thời tắt màn hình.

Control Nút nguồn hoặc Control Media Eject: Hiển thị hộp thoại xác nhận tác vụ khởi động lại, ngủ/tắt.

Nút Control Command Power: Khởi động lại máy mà không hiện ra bất kỳ hộp thoại nào.

Control Command Media Eject: Thoát tất cả các ứng dụng, sau đó khởi động lại Macbook, xuất hiện hộp thoại hỏi có muốn lưu chúng hay không nếu có tài liệu đang mở chưa được lưu.

Control Option Command Nút nguồn hoặc Control Option Command Media Eject: Thoát tất cả các ứng dụng để tắt thiết bị, xuất hiện hộp thoại hỏi có muốn lưu chúng hay không nếu có tài liệu đang mở chưa được lưu.

Control Command Q: Khóa màn hình nhanh.

Shift Command Q: Đăng xuất tài khoản người dùng khỏi thiết bị macOS, bạn sẽ nhận được hộp thoại để xác nhận hành động.

Option Shift Command Q: Đăng xuất ngay lập tức mà không cần xác nhận bằng hộp thoại.

Nút nguồn: Nhấn để bật Macbook hoặc đánh thức máy khỏi chế độ ngủ. Nhấn và giữ nút nguồn trong 1.5 giây để thiết bị macOS của bạn ở chế độ ngủ, tiếp tục giữ để buộc thiết bị tắt.

Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ nhất các tổ hợp phím tắt máy tính nhanh, tạm thời để phục vụ cho mọi nhu cầu sử dụng trên hệ điều hành Windows và macOS. Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho các bạn trong các nhu cầu sử dụng máy tính hàng ngày. Chúc các bạn thành công.

(Nguồn: ttvn.toquoc.vn)

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây